Keep up appearances In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep up appearances", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-04-14 11:04

Meaning of Keep up appearances

Synonyms:

make as if to do something , make a virtue of necessity, to , set yourself up as something

Keep up appearances American British informal verb phrase

Nếu bạn nói rằng một người nào đó keeps up appearances, có nghĩa là anh ta cố gắng giữ ấn tượng về sự giàu có và hạnh phúc bởi vì anh ấy muốn che giấu tình trạng tồi tệ của anh ta.
 

She dressed up to keep up appearances for her kids in the parent-teacher meeting. - Cô ấy đã ăn vận đẹp đẽ để giữ thể diện cho các con của cô ấy trong cuộc họp phụ huynh.

Jane spent all his saving to buy a new car simply because he wanted to keep up appearances with his friend. - Jane đã dành toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình để mua một chiếc ô tô mới chỉ vì anh ấy muốn giữ thể diện với bạn mình.

Despite being in debt, she still kept up appearances in the company. - Dù đang nợ nần chồng chất nhưng cô luôn cố gắng giữ thể diện ở công ty.

Other phrases about:

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai
give pap with a hatchet

Giả vờ đối xử tử tế với ai đó nhưng thật ra không phải

(as) phony as a three-dollar bill

Rởm, giả; không thật

make (all) the right noises

Nói những gì người khác muốn hoặc mong đợi được nghe

 

Grammar and Usage of Keep up appearances

Các Dạng Của Động Từ

  • keep up appearances
  • Keeping Up Appearances
  • keeps up appearances
  • kept up appearances

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode