Keep up appearances American British informal verb phrase
Nếu bạn nói rằng một người nào đó keeps up appearances, có nghĩa là anh ta cố gắng giữ ấn tượng về sự giàu có và hạnh phúc bởi vì anh ấy muốn che giấu tình trạng tồi tệ của anh ta.
She dressed up to keep up appearances for her kids in the parent-teacher meeting. - Cô ấy đã ăn vận đẹp đẽ để giữ thể diện cho các con của cô ấy trong cuộc họp phụ huynh.
Jane spent all his saving to buy a new car simply because he wanted to keep up appearances with his friend. - Jane đã dành toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình để mua một chiếc ô tô mới chỉ vì anh ấy muốn giữ thể diện với bạn mình.
Despite being in debt, she still kept up appearances in the company. - Dù đang nợ nần chồng chất nhưng cô luôn cố gắng giữ thể diện ở công ty.
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Giả vờ đối xử tử tế với ai đó nhưng thật ra không phải
Rởm, giả; không thật
Nói những gì người khác muốn hoặc mong đợi được nghe
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.