Keep Your Eyes on the Prize spoken language verb phrase
Cụm từ này xuất phát từ một bài hát dân gian phổ biến trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Tập trung vào việc đạt được một mục tiêu hoặc giải thưởng cụ thể.
She studied very hard, keeping her eye on the prize of receiving that scholarship. - Cô ấy học hành rất chăm chỉ để cố gắng đạt được học bổng đó.
You've been trying your best for three months. There's less than one week until the competition takes place. Keep your eyes on the prize! - Cậu đã cố gắng suốt ba tháng qua. Chỉ còn chưa đầy một tuần nữa là cuộc thi diễn ra rồi. Hãy cố gắng lên!
Keep your eyes on the prize by asking yourself why you're here in the first place. - Phải luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình bằng cách tự hỏi bản thân lý do mà ta bắt đầu.
You've been preparing for the World Cup the whole year. Keep your eye on the prize. - Cậu đã chuẩn bị cho World Cup cả năm nay rồi. Đừng từ bỏ cho đến giây phút cuối cùng.
1. Dùng súng của một người nhằm vào ai đó hoặc một cái gì đó
2. Coi ai đó hoặc điều gì đó là mục tiêu hoặc sự chinh phục của một người
Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Có tham vọng lớn để đạt được điều gì đó
Tập trung vào điều gì đó và quyết tâm thực hiện nó.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him