Keep your friends close and your enemies closer proverb
Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý
My father always teaches me: "Keep your friends close and your enemies closer". - Bố tôi luôn dạy tôi rằng: "Hãy cẩn thận với kẻ muốn gây hại cho con".
It is a must that you always keep your friends close and your enemies closer. - Bạn phải luôn cẩn thận và cảnh giác với những người có ý đồ xấu với mình.
I always keep my eye on Bell to see whether he has any dirt on me. Keep your friends close and your enemies closer! - Tôi luôn để mắt đến Bell để xem anh ta có ý đồ gì xấu với tôi hay không. Phải luôn cẩn thận và cảnh giác với những người muốn gây hại đến bản thân!
In business, you must keep your friends close and your enemies closer. - Trong kinh doanh, bạn nên để mắt đến đối thủ cạnh tranh của mình.
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.
Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra
Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người
Có kiến thức, hiểu biết nhiều, ý thức được về điều gì.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him