Keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-08-17 11:08

Meaning of Keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof

Synonyms:

keep away from

Keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof British American verb phrase

Aloof (tính từ): giữ khoảng cách hoặc không muốn tham gia vào việc gì
Chúng ta có thể dùng "Keep/hold (yourself) aloof" và "stand/remain aloof" với nghĩa như nhau.
Hai cụm từ này thường đi với "from": "keep/hold (yourself) aloof from" hoặc "remain/stand aloof from".

Không quan tâm hay sẵn sàng tham gia vào việc gì/với ai (thường là do bạn không chấp thuận việc đang xảy ra)

Whatever they're talking about, he always remains aloof. - Cho dù họ có nói về gì đi chăng nữa thì anh ta vẫn chả đoái hoài.

She keeps herself aloof from him, because she knows he is actually a liar. - Cô ấy chả màng đến anh ta vì cô ấy biết anh ta chỉ là kẻ nói dối.

Other phrases about:

be like talking to a brick wall
dùng khi người bạn đang nói chuyện cùng không chú ý tới bạn, bạn hoàn toàn bị phớt lờ.
not give a rat's ass for/about (something or someone)

Không quan tâm đến việc gì đó hoặc ai đó.

sit on (one's) hands

1. Không làm gì cả, làm ngơ đối với vấn đề hoặc tình huống cần giải quyết
2. Không muốn vỗ tay

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

knowledge in, bullshit out

Mặc dù ai đó được cung cấp thông tin đáng tin cậy, họ vẫn tiếp tục bỏ qua hoặc hiểu sai về nó.

Grammar and Usage of Keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof

Cụm từ này được dùng trong câu với các hình thái sau:

keep/hold (yourself) aloof - remain/stand aloof

keeps/holds (herself/himself/itself) aloof - remains/stands aloof

kept/held (yourself) aloof - remained/stood aloof

keeping/holding (yourself) aloof - remaining/standing aloof

More examples:

Although he has tried many ways to attract her, she has still been keeping herself aloof from him. - Dù anh ấy đã thử mọi cách để thu hút cô ấy, nhưng cô ấy chả đoái hoài chút gì đến anh ta.

She kept herself aloof from her husband's business. - Cô ấy không quan tâm đến việc làm ăn của chồng.

Origin of Keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof

Trong tiếng Anh Trung cổ, từ "aloof" là một thuật ngữ bắt nguồn từ ngành hàng hải; mép trước của buồm (loof) (giờ được viết là luff) chính là mặt hướng gió của tàu. Khi những thủy thủ nhạy bén muốn tránh mối nguy hiểm bên bờ biển, thì anh ta sẽ đưa ra mệnh lệnh "A loof!". Từ câu lệnh này chúng ta có thể suy ra ý rằng tránh xa khỏi một thứ gì đó (hoặc người nào đó).

 

The Origin Cited: vocabulary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode