Keys to the Kingdom noun phrase
Một nguồn lực sẽ giúp người sở hữu tiếp cận tới quyền lực, tri thức hoặc sự hiểu biết
Man, I really appreciate you for giving me this book. It's like the keys to the kingdom of knowledge. - Ôi trời, tớ rất cảm kích việc cậu cho tớ cuốn sách này. Nó như là chìa khóa mở cánh cửa kiến thức vậy.
Those books I gave you last week are the keys to the kingdom. Read them and you will know what I mean. - Đống sách tớ đưa cậu tuần trước là chìa khóa để tiếp cận tri thức. Đọc đi rồi cậu sẽ hiểu ý của tớ.
If you want to have the keys to the kingdom, you must have the support of the president. - Nếu cậu muốn tiếp cận tới quyền lực thì cậu phải có sự ủng hộ của ngài chủ tịch.
Phần quan trọng nhất hoặc có ảnh hưởng nhất của một nhóm hoặc tổ chức
Điều đó cho phép một người khám phá hoặc có được quyền truy cập vào một cái gì đó tốt hoặc mong muốn.
Cụm từ này bắt nguồn từ khái niệm cho rằng nguồn lực chính là phương tiện để giành quyền kiểm soát một vương quốc thật sự. Cụm từ này cũng chỉ đến trích đoạn Kinh Thánh Matthew 16:19, khi Chúa Jesus nói với Peter rằng:
"I will give you the keys of the kingdom of heaven; whatever you bind on earth will be bound in heaven, and whatever you loose on earth will be loosed in heaven."
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.