Kick something into the long grass/into touch British verb phrase
Trì hoãn hành động giải quyết cái gì đó; từ chối làm điều mà bạn đã lên kế hoạch thực hiện
Many officials suggested kicking the new proposals into the long grass. - Nhiều quan chức đề nghị từ chối giải quyết những đề xuất mới.
My teacher has kicked students' complaints into touch. - Giáo viên của tôi không giải quyết những khiếu nại của sinh viên.
Mary suggests kicking the release day into the long grass because of the epidemic. - Mary đề nghị hoãn ngày ra mắt vì tình hình bệnh dịch.
We tend to deal with the disputes by kicking them into touch. - Chúng tôi giải quyết tranh chấp bằng cách né tránh nó.
The project is kicked into the long grass because of lacking money. - Dự án bị trì hoãn do thiếu tiền.
Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt
Để ai đó chờ đợi câu trả lời hay phản hồi.
1. Trì hoãn một hành động, quyết định hoặc giải pháp cuối cùng, thường bằng cách thực hiện một quyết định tạm thời để thay thế. Thường đứng trước cụm "down the road".
2. Đóng góp tài chính; có trách nhiệm phải trả một số tiền cụ thể.
Khiến ai đó không thể hoặc không sẵn sàng làm việc gì
Trì hoãn.
Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có thể xuất phát từ môn bóng bầu dục hoặc bóng đá. Trong môn thể thao này, nếu một quả bóng vượt qua đường biên, trận đấu sẽ dừng lại.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.