Kick the tin British Australia informal verb phrase
Trì hoãn một hành động, quyết định hoặc giải pháp cuối cùng, thường bằng cách thực hiện một quyết định tạm thời để thay thế. Thường đứng trước cụm "down the road".
Instead of solving our problems, they kick the can down the road, extending them to future generations. - Thay vì giải quyết vấn đề, họ lại trì hoãn, để kéo dài sang các thế hệ tương lai.
We've run out of time, so we can't kick the can down the road. - Chúng ta không thể tiếp tục trì hoãn mãi, bởi vì chúng ta đã không còn thời gian để lần lựa nữa.
Đóng góp tài chính; có trách nhiệm phải trả một số tiền cụ thể.
I always kick the tin to pay off my family's debts. - Tôi luôn là người bỏ tiền túi ra để trả các khoản nợ của gia đình.
We expected him to kick the tin, but he had no interest in this project and refused to put money into it. - Chúng tôi mong ông ấy sẽ đầu tư tài chính vào dự án này, nhưng ông ta không có hứng thú và từ chối rót tiền vào dự án này.
Trả tiền cho cái gì
Trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó
Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.
Thanh toán cho thứ gì đó.
Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.
Ban đầu, the "tin" nghĩa là một lon thiếc để ném tiền vào.