Kick the tin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "kick the tin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-20 11:10

Meaning of Kick the tin

Synonyms:

kick the can down the road

Kick the tin British Australia informal verb phrase

British

Trì hoãn một hành động, quyết định hoặc giải pháp cuối cùng, thường bằng cách thực hiện một quyết định tạm thời để thay thế. Thường đứng trước cụm "down the road".

 

Instead of solving our problems, they kick the can down the road, extending them to future generations. - Thay vì giải quyết vấn đề, họ lại trì hoãn, để kéo dài sang các thế hệ tương lai.

We've run out of time, so we can't kick the can down the road. - Chúng ta không thể tiếp tục trì hoãn mãi, bởi vì chúng ta đã không còn thời gian để lần lựa nữa.

Australia

Đóng góp tài chính; có trách nhiệm phải trả một số tiền cụ thể.

I always kick the tin to pay off my family's debts. - Tôi luôn là người bỏ tiền túi ra để trả các khoản nợ của gia đình.

We expected him to kick the tin, but he had no interest in this project and refused to put money into it. - Chúng tôi mong ông ấy sẽ đầu tư tài chính vào dự án này, nhưng ông ta không có hứng thú và từ chối rót tiền vào dự án này.

Other phrases about:

pick up the tab

Trả tiền cho cái gì

kick something into the long grass/into touch

Trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó 

make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

foot the bill

Thanh toán cho thứ gì đó.

Grammar and Usage of Kick the tin

Các Dạng Của Động Từ

  • kicked the tin
  • kicking the tin
  • kicks the tin
  • to kick the tin

Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Kick the tin

Ban đầu, the "tin" nghĩa là một lon thiếc để ném tiền vào.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode