Kick the/(one's) habit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "kick the/(one's) habit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-18 10:12

Meaning of Kick the/(one's) habit

Kick the/(one's) habit informal

Ngừng làm điều gì đó có hại mà bạn đã làm trong một thời gian dài, chẳng hạn như hút thuốc, dùng ma túy, v.v.

Many smokers have successfully kicked the habit. - Nhiều người hút thuốc đã thành công bỏ thói quen xấu này.

Adam used to be a junkie, but he kicked the habit last year. - Adam từng là một người nghiện rượu, nhưng anh đã bỏ thói quen độc hại này vào năm ngoái.

Other phrases about:

pull it/something out of the bag
Làm một điều gì đó mà ngẫu nhiên để cải thiện một tình huống xấu
leaps and bounds

Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt

If It Ain't Broke, Don't Fix It
Nếu bạn thấy điều gì đó đang hoạt động tốt, bạn không nên cố gắng sửa chữa, khắc phục hoặc cải thiện nó.
take the heat off one

Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt

Breathe a Sigh of Relief

 Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.

Grammar and Usage of Kick the/(one's) habit

Các Dạng Của Động Từ

  • kicks the/(one's) habit
  • kicked the/(one's) habit
  • kicking the/(one's) habit

Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode