Kick up a fuss, stink, etc. In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "kick up a fuss, stink, etc.", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-14 11:12

Meaning of Kick up a fuss, stink, etc.

Synonyms:

kick up a row , make a fuss about (someone or something) , make a song and dance about (something)

Kick up a fuss, stink, etc. spoken language informal verb phrase

Thành ngữ này được sử dụng nhiều hơn trong văn nói

Trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng

I just asked her to keep silent in the cinema and she kicked up a row about it. - Tôi chỉ yêu cầu cô ấy giữ im lặng trong rạp chiếu phim thôi mà cô ta đã làm ầm lên.

Stop making a fuss about everything. Be polite. - Đừng làm ầm ĩ về mọi thứ như thế. Hãy tỏ ra lịch sự đi.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

piss and moan

Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu

Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

Wave a red rag to a bull

Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.

Grammar and Usage of Kick up a fuss, stink, etc.

Các Dạng Của Động Từ

  • kick up a fuss
  • kicked up a fuss
  • kicks up a fuss
  • to kick up a fuss

Động từ "kick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode