Kill sth stone-dead In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "kill sth stone-dead", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-12 11:06

Meaning of Kill sth stone-dead

Kill sth stone-dead American British informal

Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công

One bad feedback can kill her shop's reputation stone-dead. - Một phản hồi không tốt có thể làm tổn hại danh tiếng của cửa hàng cô ấy.

The idea of exporting for labor had been killed stone dead during this new Covid 19 wave. - Ý tưởng xuất khẩu lao động đã sụp đổ hoàn toàn trước làn sóng Covid 19 mới này.

Nowadays, parents are worrying that the advance of entertaining gadgets will kill folk games stone - dead in the near future. - Ngày nay, các bậc cha mẹ đang lo lắng rằng sự tiên tiến của các tiện ích giải trí sẽ giết chết các trò chơi dân gian trong tương lai gần.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

disaster of epic proportions

Thảm họa chưa từng có trước đó, thảm họa lớn

Grammar and Usage of Kill sth stone-dead

Các Dạng Của Động Từ

  • kill sth stone-dead
  • kills sth stone-dead
  • killed sth stone-dead
  • killing sth stone-dead

Động từ "kill" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode