Knee-high to a jackrabbit phrase
Rất trẻ.
When I was knee-high to a jackrabbit, my parents used to take me to the movie theater. - Khi tôi rất nhỏ, bố mẹ tôi thường đưa tôi đến rạp chiếu phim.
I remember when my son was knee-high to a jackrabbit, he was curious about everything around him. - Tôi nhớ khi con trai tôi rất nhỏ, nó rất tò mò về mọi thứ xung quanh.
Kích thước, chiều cao hoặc tầm vóc rất nhỏ.
He wasn't admitted into the army because he was knee-high to a jackrabbit. - Anh ta không được nhận vào quân đội vì anh ta rất nhỏ bé.
Mary is a young girl from a small town, and she told me that she often felt knee-high to a jackrabbit. - Mary là một cô gái trẻ đến từ một thị trấn nhỏ, và cô ấy nói với tôi rằng cô ấy thường cảm thấy mình không quan trọng.
Trẻ tuổi, non nớt và thiếu kinh nghiệm
Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.
Thành ngữ này có nguồn gốc ở Hoa Kỳ vào năm 1814 như là cụm từ knee-high to a toad. Nhiều loài động vật đã được sử dụng trong thành ngữ, chẳng hạn như muỗi, vịt, jackrabbit, ong vò vẽ, dằm, và những loài khác.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.