Knock (one) off (one's) pedestal verb phrase
Danh từ "pedestal" có thể thay bằng từ "perch."
Khiến ai đó mất vị trí dẫn đầu.
Apple has knocked Samsung off its pedestal by surpassing in sales. - Bằng việc vượt qua danh số bán hàng, Apple đã đá Samsung khỏi ngôi vương.
Gây tổn hại đến danh tiếng của một người.
The incident in London has somewhat knocked the mayor off his pedestal. - Sự cố ở Luân Đôn đã phần nào làm tổn hại đến danh tiếng của thị trưởng.
Thảm họa chưa từng có trước đó, thảm họa lớn
Làm hỏng hoặc cố gắng làm hỏng thứ gì đó, thường được sử dụng cho những thứ vô hình.
Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công
Chấp nhận chịu đựng thiệt hại, mất mát hoặc điều bất lợi do làm điều gì đó mạo hiểm
Gây ra thiệt hại hoặc tổn hại cho ai đó hoặc cái gì đó.
Động từ "knock" nên được chia theo thì của nó.