Knock (one) off (one's) pedestal In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "knock (one) off (one's) pedestal", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-29 10:08

Meaning of Knock (one) off (one's) pedestal

Knock (one) off (one's) pedestal verb phrase

Danh từ "pedestal" có thể thay bằng từ "perch."

Khiến ai đó mất vị trí dẫn đầu.

Apple has knocked Samsung off its pedestal by surpassing in sales. - Bằng việc vượt qua danh số bán hàng, Apple đã đá Samsung khỏi ngôi vương.

Gây tổn hại đến danh tiếng của một người.

The incident in London has somewhat knocked the mayor off his pedestal. - Sự cố ở Luân Đôn đã phần nào làm tổn hại đến danh tiếng của thị trưởng.

Other phrases about:

disaster of epic proportions

Thảm họa chưa từng có trước đó, thảm họa lớn

take an axe to

Làm hỏng hoặc cố gắng làm hỏng thứ gì đó, thường được sử dụng cho những thứ vô hình.

kill sth stone-dead

Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công

singe (one's) wings

Chấp nhận chịu đựng thiệt hại, mất mát hoặc điều bất lợi do làm điều gì đó mạo hiểm

crock up

Gây ra thiệt hại hoặc tổn hại cho ai đó hoặc cái gì đó.
 

Grammar and Usage of Knock (one) off (one's) pedestal

Các Dạng Của Động Từ

  • knocks (one) off (one's) pedestal
  • knocking (one) off (one's) pedestal
  • knocked (one) off (one's) pedestal

Động từ "knock" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode