Knock someone off phrase
Làm cho một thứ gì đó mất thăng bằng và rơi xuống do va chạm hoặc va chạm với nó.
The cat knocked the vase off and ran away. - Con mèo làm đổ chiếc bình ra và bỏ chạy.
Because he knocked off my book first, I did the same thing to him. - Bởi vì anh ta cố ý vứt sách của tôi xuống trước, tôi đã làm điều tương tự với anh ta.
Hoàn thành hoặc ngừng làm việc gì đó; có một khoảng thời gian nghỉ ngơi ngắn trong công việc của một người.
OK, everyone, let's knock off for lunch. - OK, mọi người, chúng ta hãy nghỉ và đi ăn trưa.
It's five o'clock— time to knock off work. - Đã năm giờ— giờ tan làm.
Tạo ra một bản sao rẻ tiền của phát minh hoặc sản phẩm của người khác theo cách bất hợp pháp.
He knocked off my answer and told the teacher it was his. - Anh ấy đã sao chép câu trả lời của tôi và nói với giáo viên đó là của anh ấy.
How did our rival knock off our new product, which we are about to launch to the market? - Làm thế nào mà đối thủ của chúng ta đạo nhái sản phẩm mới mà chúng ta sắp tung ra thị trường?
Hoàn thành việc gì đó một cách nhanh chóng và không tốn nhiều công sức.
I knocked off the assignments by finding the answer for them online and wrote down. - Tôi đã làm nahnh các bài tập bằng cách tìm lời giải trên mạng và chép vào.
John knocked off the test in 5 minutes and left the exam room. - John đã làm bài kiểm tra trong 5 phút và rời khỏi phòng thi.
Lấy tiền hoặc tài sản bất hợp pháp từ một nơi.
The robber knocking off several stores on this street has just been caught. - Tên trộm trộm một số cửa hàng trên phố này vừa bị tóm gọn.
The terrorists financed themselves by knocking off banks. - Những kẻ khủng bố đã lấy tiền bằng cách đánh trộm các ngân hàng.
Giết ai đó một cách có chủ ý và bất hợp pháp.
I can't believe he knocked off his friend just because of a hundred dollars! - Không thể tin được là anh ta đã giết bạn mình chỉ vì một trăm đô la!
After knocking off John, Mary found ways to hide his body. - Sau khi giết John, Mary tìm mọi cách để giấu xác anh ta.
Giảm giá hoặc giá trị của một thứ gì đó một lượng nhất định.
I hope you can knock off five dollars for me because I only brought ninety-five dollars here. - Tôi hy vọng bạn có thể giảm năm đô la cho tôi vì tôi chỉ mang theo chín mươi lăm đô la ở đây.
After knocking off 10 dollars thanks to the discount, I only had to pay 90 dollars. - Sau khi giảm 10 đô la nhờ chiết khấu, tôi chỉ phải trả 90 đô la.
Chiến thắng một ai đó.
John boasted that she would knock me off in the next match. - John khoe rằng cô ấy sẽ hạ đo ván tôi trong trận đấu tới.
I just need one minute to knock off the champion! - Tôi chỉ cần một phút để hạ gục nhà vô địch!
1. Take a vehicle for a ride nghĩa là "có một chuyến đi ngắn, nhàn nhã trên một chiếc xe, đặc biệt là ô tô."
2.Take someone for a ride nghĩa là lừa ai đó để lấy tiền của họ.
3. Take someone for a ride nghĩa là bạn đưa họ đến một nơi và giết họ.
1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
Giết người mà không do dự, thương hại, hoặc quan tâm.
Giết hoặc cố gắng giết ai đó bằng súng.
Động từ "knock" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 2 có từ đầu những năm 1640.
Nghĩa 3 có từ năm 1966.
Nghĩa 4 có từ năm 1817.
Nghĩa 6 có từ năm 1919.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.