Knock the stuffing out of (one) phrase
Khiến ai đó / điều gì đó mất tự tin, năng lượng hoặc trở nên yếu đuối.
The explosion had knocked the stuffing out of the building's foundations. - Vụ nổ đã làm nền móng của tòa nhà yếu hơn.
Listen, John! Don't let this defeat knock the stuff out of you. - Nghe này, John! Đừng để thất bại này đánh gục mọi thứ trong bạn.
Losing several games in a row had knocked the stuffing out of the team. - Việc để thua một vài trận liên tiếp đã khiến đội bóng mất tinh thần chiến đấu.
Hạ thấp vị thế hay ý tưởng của người khác một cách mạnh mẽ, thường bằng cách làm một việc nào đó giỏi hơn họ.
Trở nên xấu đi.
Làm một việc khó.
Động từ "knock" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện từ cuối thế kỷ 19, từ ám chỉ việc rút cạn quyết tâm bên trong của một người nào đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.