Knock the stuffing out of (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "knock the stuffing out of (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-28 09:11

Meaning of Knock the stuffing out of (one)

Synonyms:

beat/take the stuffing out of (someone)

Knock the stuffing out of (one) phrase

Khiến ai đó / điều gì đó mất tự tin, năng lượng hoặc trở nên yếu đuối.

 

The explosion had knocked the stuffing out of the building's foundations. - Vụ nổ đã làm nền móng của tòa nhà yếu hơn.

Listen, John! Don't let this defeat knock the stuff out of you. - Nghe này, John! Đừng để thất bại này đánh gục mọi thứ trong bạn.

Losing several games in a row had knocked the stuffing out of the team. - Việc để thua một vài trận liên tiếp đã khiến đội bóng mất tinh thần chiến đấu.

Other phrases about:

cut the ground out from under (one)

Hạ thấp vị thế hay ý tưởng của người khác một cách mạnh mẽ, thường bằng cách làm một việc nào đó giỏi hơn họ.

take a turn for the worse

Trở nên xấu đi.

pull teeth

Làm một việc khó.

Grammar and Usage of Knock the stuffing out of (one)

Các Dạng Của Động Từ

  • knocking the stuffing out of (one)
  • knocked the stuffing out of (one)

Động từ "knock" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Knock the stuffing out of (one)

Cụm từ này xuất hiện từ cuối thế kỷ 19, từ ám chỉ việc rút cạn quyết tâm bên trong của một người nào đó.

The Origin Cited: idiomorigins.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode