Knocking them in the aisles old-fashioned
Làm điều gì đó khiến người xem phải thán phục, trầm trồ hoặc ngạc nhiên.
I know that your German will knock them in the aisles. I'm sure they won't even be able to tell if you're a foreigner. - Tôi biết chắc là tiếng Đức của bạn sẽ khiến bọn họ ngạc nhiên cho mà xem. Họ chắc chắn sẽ không biết bạn là người ngoại quốc.
Years ago, my iPod knocked them in the aisles. Now every one of them has at least one iPhone. - Nhiều năm về trước, họ rất hứng thú với cái iPod của tôi. Bây giờ thì gần như mỗi người đều có ít nhất một chiếc iPhone.
I'm knocking them in the aisles with my gaming skill. I hope they will allow me to participate in this year's tournament. - Họ rất ngạc nhiên với khả năng chơi game của tôi. Hi vọng là họ sẽ cho tôi được tham gia vào giải đấu năm nay.
Her beautiful opera voice knocked them in the aisles. - Giọng hát opera bay bổng của cô ấy khiến tất cả mọi người phải trầm trồ ngạc nhiên.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Trố ra nhìn vì kinh ngạc.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó. Tân ngữ "them" thường luôn được sử dụng mà không thay thế bằng tân ngữ khác bởi vì "them" xem như là một nhóm khán giả "a group of spectators".
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him