Knock/talk some sense into somebody informal slang verb phrase
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
If you think you can pass the exam without studying hard, then somebody needs to knock some sense into you. - Nếu cậu nghĩ rằng mình có thể qua kỳ thi mà không cần học chăm chỉ, thì ai đó cần phải giúp cậu khôn ra.
Bean wants to smoke though he is only 15. I wish his father would talk sense into him - Bean muốn hút thuốc dù chỉ mới 15 tuổi. Tôi mong bố nó sẽ làm cho nó suy nghĩ tỉnh táo hơn.
Khiến ai đó cảm thấy khó chịu và bực bội
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Buộc ai đó làm điều gì
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.
Động từ "knock or talk" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him