Knock/talk some sense into somebody In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "knock/talk some sense into somebody", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-14 03:05

Meaning of Knock/talk some sense into somebody

Knock/talk some sense into somebody informal slang verb phrase

Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).

If you think you can pass the exam without studying hard, then somebody needs to knock some sense into you. - Nếu cậu nghĩ rằng mình có thể qua kỳ thi mà không cần học chăm chỉ, thì ai đó cần phải giúp cậu khôn ra.

Bean wants to smoke though he is only 15. I wish his father would talk sense into him - Bean muốn hút thuốc dù chỉ mới 15 tuổi. Tôi mong bố nó sẽ làm cho nó suy nghĩ tỉnh táo hơn.

Other phrases about:

drive someone nuts

Khiến ai đó cảm thấy khó chịu và bực bội

pluck something out of the air

nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không

pressure (one) into (doing something)

Buộc ai đó làm điều gì

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

take a long (cool/hard) look at something

Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.

Grammar and Usage of Knock/talk some sense into somebody

Các Dạng Của Động Từ

  • to knock/talk some sense into somebody
  • knocked/talked some sense into somebody
  • knocking/talking some sense into somebody
  • knocks/talks some sense into somebody

Động từ "knock or talk" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode