Know on which side bread is buttered In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "know on which side bread is buttered", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-12 04:08

Meaning of Know on which side bread is buttered

Know on which side bread is buttered verb

Một người know on which side bread is buttered là một người biết mình phải làm gì và ai là người mình phải làm hài lòng để mình có thể được ở trong tình huống có lợi hoặc có thể tránh những tình huống bất lợi.

Peter acts like he knows nothing but trust me, he knows on which side bread is buttered! - Peter vờ như anh ta chẳng biết gì cả ngoại trừ tin tôi, anh ta biết mọi thứ để được lợi!

When someone lies to me, I think it's very interesting because I know on which side bread is buttered! - Khi có người nói dối tôi, tôi nghĩ điều đó rất thú vị. Vì tôi đã biết làm gì có được lợi thế!

Peter is a smart guy. He seems to know on which side bread is buttered. - Peter là một chàng trai thông minh. Cậu ta có vẻ rất biết cách đối nhân xử thế.

Other phrases about:

clever clogs

Được dùng để chỉ một người thông minh hay nhạy bén

a sly dog

Một người gian xảo hoặc không trung thực

take sb for a ride

Lừa đảo, lừa gạt ai đó

pull a stunt (on someone)

1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

2. Thực hiện trò lừa bịp

a/one smart cookie

Dùng để mô tả một người thông minh hoặc lanh lợi

Grammar and Usage of Know on which side bread is buttered

Các Dạng Của Động Từ

  • knows on which side bread is buttered
  • knew on which side bread is buttered
  • known on which side bread is buttered
  • to know on which side bread is buttered

Bắt đầu thành ngữ là một động từ nên ta cần chia thì cho động từ đó.

Origin of Know on which side bread is buttered

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Cụm từ này đề cập đến mặt bơ của bánh mì. Nó đã được sử dụng ít nhất từ giữa những năm 1500.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode