Label (someone, something, or oneself) with (something) spoken language verb phrase
Được sử dụng để đánh dấu ai đó hoặc một cái gì đó bằng ký hiệu, từ hoặc tên để phân loại chúng.
Remember to label all the items on the shelf with their price. - Hãy nhớ dán bảng giá lên tất cả các mặt hàng trên kệ.
They labelled us with a green stamp, so the guardians knew we were qualified and let us go inside. - Chúng tôi được đưa một con tem màu xanh để những người bảo vệ biết mà cho chúng tôi vào trong.
Được sử dụng để mô tả việc gán cho người nào đó hoặc thứ gì đó một biểu tượng, từ hoặc một cái tên, thường theo hướng tiêu cực.
They labelled her with all manners of slurs when her instance was against theirs. - Họ gán cho cô với tất cả những cái tên xấu xí nhất vì quan điểm của cô đã đi ngược lại họ.
She was labelled with the word "slur" when her sexual pictures with one guy were released. - Cô bị gán cho từ "lẳng lơ" khi những bức ảnh cô ngủ với một gã nào đó bị phát tán.
Một tước danh mang tính nhạo báng, đùa cợt dùng để chỉ một người tự cho ta đây là quan trọng đặc biệt là người đòi hỏi khắt khe và chuyên chế
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.