Lackadaisical adjective formal
Nobody wants to teach a lackadaisical student. - Không ai muốn dạy một học sinh lười biếng, thiếu nỗ lực cả.
There were times Peter seemed a little lackadaisical. - Có những lúc nhìn Peter không được nỗ lực cho lắm.
Due to the lackadaisical attitude of a number of employees, the quality of the company's customer service has significantly decreased. - Vì thái độ thiếu nhiệt tình của một số nhân viên mà chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty đã giảm đi đáng kể.
Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới
Các biện pháp hoặc hành động thích hợp
Sự nhiệt tình và kiên trì
Từ Lackadaisical ngày nay có lẽ khá phổ biến là một từ đơn. Tuy nhiên, hình thái ban đầu của nó lại phát triển từ một cụm từ "alack a day" hoặc "alack the day" có nghĩa là sự nhục nhã hoặc phê phán ngày đã qua thật tệ. Vào thời điểm nào đó ở thế kỷ 18, từ lackadaisy đã xuất hiện cùng với từ lackadaisical để chỉ ai đó thường hay khóc. Ban đầu, nó có nghĩa là người nào đó hay ủy mị hoặc yếu đuối về cảm xúc nhưng sau đó nó đã được dùng để diễn đạt ý tưởng ai đó rất ốm yếu và dần được dùng để miêu tả một cách đơn thuần là ai đó lười biếng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.