Lackadaisical In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Lackadaisical", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-22 08:10

Meaning of Lackadaisical

Synonyms:

Half-hearted , your heart isn't in it , spiritless

Lackadaisical adjective formal

Lười biếng, thiếu nhiệt huyết, nỗ lực 

Nobody wants to teach a lackadaisical student. - Không ai muốn dạy một học sinh lười biếng, thiếu nỗ lực cả.

There were times Peter seemed a little lackadaisical. - Có những lúc nhìn Peter không được nỗ lực cho lắm.

Due to the lackadaisical attitude of a number of employees, the quality of the company's customer service has significantly decreased. - Vì thái độ thiếu nhiệt tình của một số nhân viên mà chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty đã giảm đi đáng kể.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
rest/sit on your laurels

Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới

no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
fire in (one's)/the belly

Sự nhiệt tình và kiên trì

Origin of Lackadaisical

Từ Lackadaisical ngày nay có lẽ khá phổ biến là một từ đơn. Tuy nhiên, hình thái ban đầu của nó lại phát triển từ một cụm từ  "alack a day" hoặc  "alack the day" có nghĩa là sự nhục nhã hoặc phê phán ngày đã qua thật tệ. Vào thời điểm nào đó ở thế kỷ 18, từ  lackadaisy đã xuất hiện cùng với từ lackadaisical  để chỉ ai đó thường hay khóc. Ban đầu, nó có nghĩa là người nào đó hay ủy mị hoặc yếu đuối về cảm xúc nhưng sau đó nó đã được dùng để diễn đạt ý tưởng ai đó rất ốm yếu và dần được dùng để miêu tả một cách đơn thuần là ai đó lười biếng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode