Lance the boil In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lance the boil", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-03-24 06:03

Meaning of Lance the boil

Lance the boil verb phrase

Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn

I order you guys to lance the boil of this scandal in advance of the important event. - Tôi yêu cầu mọi người giải quyết triệt để vụ tai tiếng này trước khi sự kiện quan trọng diễn ra.

The government had an intention of lancing the boil of political riots before the election day was held. - Chính phủ đã có dự định giải quyết triệt để để chấm dứt những cuộc bạo loạn chính trị trước ngày diễn ra bầu cử.

You need to lance the boil of your own messy private life, or else she will never accept your proposal. - Bạn cần giải quyết triệt để cuộc sống cá nhân lộn xộn, nếu không thì cô ấy sẽ không bao giờ chấp nhận lời cầu hôn của bạn.

Other phrases about:

drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

make up leeway

Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)

Grammar and Usage of Lance the boil

Các Dạng Của Động Từ

  • lanced the boil
  • lances the boil
  • lancing the boil
  • to lance the boil

Động từ "lance" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Lance the boil

Cụm từ này có thể xuất phát từ hình ảnh là một nhọt được cắt mở bằng một lưỡi trích hoặc dụng cụ phẫu thuật sắc nhọn khác, để giải phóng mủ của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode