Lance the boil verb phrase
Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn
I order you guys to lance the boil of this scandal in advance of the important event. - Tôi yêu cầu mọi người giải quyết triệt để vụ tai tiếng này trước khi sự kiện quan trọng diễn ra.
The government had an intention of lancing the boil of political riots before the election day was held. - Chính phủ đã có dự định giải quyết triệt để để chấm dứt những cuộc bạo loạn chính trị trước ngày diễn ra bầu cử.
You need to lance the boil of your own messy private life, or else she will never accept your proposal. - Bạn cần giải quyết triệt để cuộc sống cá nhân lộn xộn, nếu không thì cô ấy sẽ không bao giờ chấp nhận lời cầu hôn của bạn.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.
Động từ "lance" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có thể xuất phát từ hình ảnh là một nhọt được cắt mở bằng một lưỡi trích hoặc dụng cụ phẫu thuật sắc nhọn khác, để giải phóng mủ của nó.