Land a job verb phrase
Nhận được một công việc
He has landed a job in a computer company. - Anh ấy vừa được nhận vào làm tại một công ty máy tính.
I want to land a well-paid job after graduating. - Tôi muốn có một công việc lương cao sau khi tốt nghiệp.
It's difficult for him to land a job in this town. - Thật khó để anh ấy có được một công việc ở thị trấn này.
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Một người có công việc giấy tờ buồn chán.
Động từ "land" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him