Latrinogram informal noun slang dated
Được dùng để chỉ tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).
There's a latrinogram that Colonel Korn was forced to resign his position. - Có tin đồn là Đại tá Korn đã bị buộc phải từ chức.
Some soldiers are spreading a latrinogram about Jack's divorce. - Một số binh sĩ đang lan truyền tin đồn vô căn cứ về vụ ly hôn của Jack.
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy
Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức
Nói chuyện
Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!