Laugh at the carpet informal verb phrase
Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
He laughed at the carpet as he grabbed her outstretched hand. - Anh ấy ngại ngùng cười khi nắm lấy cánh tay cô ấy đưa ra.
She started laughing at the carpet when people keep praising her. - Cô ấy đã bắt đầu cười ngại ngùng khi mọi người liên tục tán dương cô.
Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
You laughed at the carpet yesterday because you drank too much alcohol. - Ngày hôm qua bạn đã nôn ra sàn nhà vì bạn đã uống quá nhiều rượu.
Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó
Cười một cách không thể kiểm soát
Ai đó vừa nôn.
Động từ "laugh" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him