Laugh at the carpet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "laugh at the carpet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-16 06:02

Meaning of Laugh at the carpet

Laugh at the carpet informal verb phrase

Cười vì ngại ngùng và xấu hổ

He laughed at the carpet as he grabbed her outstretched hand. - Anh ấy ngại ngùng cười khi nắm lấy cánh tay cô ấy đưa ra.

She started laughing at the carpet when people keep praising her. - Cô ấy đã bắt đầu cười ngại ngùng khi mọi người liên tục tán dương cô.

slang

Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.

You laughed at the carpet yesterday because you drank too much alcohol. - Ngày hôm qua bạn đã nôn ra sàn nhà vì bạn đã uống quá nhiều rượu.

Other phrases about:

split your sides (laughing/with laughter)

Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó

Blue Around the Gills
Trông ốm yếu, không khỏe và sắp nôn
be rolling in the aisles

Cười một cách không thể kiểm soát

Earp slop, bring the mop

Ai đó vừa nôn.

Grammar and Usage of Laugh at the carpet

Các Dạng Của Động Từ

  • laughed at the carpet
  • laughing at the carpet
  • laughs at the carpet
  • to laugh at the carpet

Động từ "laugh" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode