Laugh in someone's face verb phrase
Công khai thể hiện sự chế giễu hoặc khinh thường ai đó bằng cách theo đúng nghĩa đen là cười trước mặt họ
It's very rude of you to laugh in your brother's face. You should apologize to him! - Con thật mất lịch sự khi cười vào mặt em trai như vậy. Con nên đi xin lỗi nó đi!
Laura laughed in my face when she found out about my score. - Laura cười vào mặt tớ khi cô ấy biết được điểm của tớ.
He laughed in her face and said, "What a stupid question!" - Anh ấy đã cười khinh thường vào mặt cô ấy và nói, "Thật là một câu hỏi ngốc nghếch!"
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
1. Chế nhạo ai đó hoặc điều gì đó.
2. Gây khó chịu hoặc không công bằng.
Cư xử bất cẩn, thiếu tôn trọng hoặc kiêu ngạo (đối với một người).
Chế giễu ai đó / điều gì đó.
Khiển trách ai đó, khinh bỉ ai đó; đánh ai đó với mặt sau của bàn tay.
Động từ "laugh" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him