Laugh your head off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "laugh your head off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-19 03:02

Meaning of Laugh your head off

Synonyms:

die laughing

Laugh your head off positive verb phrase

Khi bạn "laugh your head off", có nghĩa là bạn cười một cách rất to và không thể kiểm soát được.

His story was very funny, so we laugh our head off. - Câu chuyện của cậu ấy rất buồn cười, vì thế chúng tôi có một trận cười vỡ bụng.

Do you remember Sam? He was the one who made us laugh our head off last year. - Cậu có nhớ Sam không? Cậu ấy là người đã khiến chúng ta có một trận cười nghiêng ngả hồi năm ngoái đó.

Other phrases about:

be rolling in the aisles

Cười một cách không thể kiểm soát

yock

Điệu cười lớn; cười ầm ĩ, cười phá lên.

Grammar and Usage of Laugh your head off

Các Dạng Của Động Từ

  • laughing one's head off
  • laughed one's head off
  • laughs one's head off

Động từ "laugh" nên được chia theo thì.

Origin of Laugh your head off

Cụm từ này bắt nguồn từ câu chuyện của Simon Fraser người đã cười thích thú trước khi hành quyết
(Nguồn Ảnh: weirdbuttrurefact.com)

Cụm từ "laughing your head off"  bắt nguồn từ thời Jacobite. Chính xác là vào ngày 9 tháng 4 năm 1747, Simon Fraser, Lãnh chúa Lovat bị John Thrift hành quyết trên Đồi Tháp ở London. Lovat là Trưởng tộc Fraser của Lovat và theo tất cả lời kể lại, ông ta không phải là một người đàn ông thật sự tốt đẹp với tính cách bạo lực và đầu óc xảo quyệt. Trong Cuộc nổi dậy năm '45, ông buộc con trai mình chiến đấu với quân Jacobites trong khi bản thân ông tuyên bố lòng trung thành của mình với Vua George II và tuyên bố hành động của các con trai là trái với mong muốn của ông.

Sau thất bại của Jacobites tại Culloden, sự gian dối của ông sớm bị chính phủ phát hiện và Simon buộc phải ẩn náu ở Cao nguyên. Cuối cùng ông bị bắt trên một hòn đảo ở Loch Morar và bị đưa đến London, nơi diễn ra một phiên tòa kéo dài 5 ngày (trong đó bằng chứng chống lại ông bởi Jacobite John Murray ở Broughton), Simon bị kết án chặt đầu vào ngày 19 tháng 3 năm 1747.

Một thời gian ngắn trước khi hành quyết, một đoạn đầu đài cho những khán giả xem vụ chặt đầu đã bị sập và khiến 20 người chết, khiến ông ta thích thú. Rõ ràng Lovat đang cười về cảnh tượng thì chiếc rìu của đao phủ rơi xuống. Vậy là đã kết thúc cuộc đời của Simon Fraser và câu nói ‘laughing your head off" ra đời.

(Nguồn: cullodenbattlefield.wordpress.com)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode