Lay into (someone or something) phrasal verb spoken language
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
The manager laid into him right in the meeting due to his bad performance this month. - Người quản lý đã chửi mắng anh ta ngay trong cuộc họp do thành tích kém trong tháng này.
He returned home with some bruises and said that some of his classmates laid into him. - Thằng bé trở về nhà với các vết bầm tím và kể rằng đã bị một số bạn học đánh.
Bắt đầu làm điều gì đó một cách quyết tâm.
If only I laid into the assignment soon, then I could have hung out with my friend. - Giá như tôi hoàn thành bài tập sớm thì giờ đã có thể đi chơi với bạn rồi.
Đưa một cái gì đó vào một bề mặt.
Have they laid the stones into the ground for the foundation? - Họ đã đóng cột đá xuống đất để làm móng nhà chưa?
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him