Lay (one's) life on the line In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lay (one's) life on the line", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-09-15 10:09

Meaning of Lay (one's) life on the line

Synonyms:

put (one's) neck on the line

Lay (one's) life on the line phrase

Cụm từ đôi khi được sử dụng một cách cường điệu.

Làm điều gì đó mạo hiểm có thể dẫn đến mất mạng

We are always willing to put our lives on the line to protect the country. - Chúng tôi luôn sẵn sàng hy sinh mạng sống của mình để bảo vệ đất nước.

Those workers lay their lives on line everyday laboring away in the freezing cold weather. - Những công nhân đó đã liều mạng làm việc mỗi ngày trong thời tiết lạnh giá.

I will help her even though I have to lay my life on the line. - Tôi sẽ giúp cô ấy cho dù tôi phải đặt cược cả mạng sống của mình.

I would lay my life on the line if I gave you that information. - Tôi sẽ mất mạng nếu tôi cho bạn thông tin đó.

Other phrases about:

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

throw/cast caution to the wind(s)

Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm

risk (one's) neck

Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình

Grammar and Usage of Lay (one's) life on the line

Các Dạng Của Động Từ

  • lays (one's) life on the line
  • laying (one's) life on the line
  • laid (one's) life on the line

Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in any (way,) shape or form

Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.

Example:

I will not accept it in any way, shape or form.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode