Lay out the welcome mat (for one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lay out the welcome mat (for one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-09 10:11

Meaning of Lay out the welcome mat (for one)

Synonyms:

put out the welcome mat (for someone) , roll out the welcome mat (for someone) , throw out the welcome mat (for one)

Variants:

put out the welcome mat (for someone)

Lay out the welcome mat (for one) American phrase informal

Chào đón một người nào đó với sự nồng hậu, thân thiện và hiếu khách

She laid out the welcome mat for visitors. - Cô ấy đã nồng nhiệt nghênh tiếp khách.

My grandfather always lays out the welcome mat for those who visit his flower garden. - Ông tôi luôn chào đón nhiệt tình những ai tham quan vườn hoa của ông.

The government is laying out the welcome mat for foreign companies. - Chính phủ đang chào đón nồng nhiệt các công ty nước ngoài.

Other phrases about:

wear out (one's) welcome

Không còn được chào đón ở lại nơi nào đó bởi vì ai đó đã liên tục làm khách quá lâu, hoặc đã làm cái gì mà khiến cho người khác cảm thấy bị phiền và khó chịu

invite (one or oneself) over (for something)

Mời ai về nhà để làm gì đó.

How's by you?

Bạn khỏe không?

put out the red carpet (for someone)

1. Trải thảm đỏ đón những vị khách danh dự.

2. Tiếp đón ai đó một cách niềm nở.

 

 

the latch string is always out

Bạn luôn được chào đón đến thăm.

Grammar and Usage of Lay out the welcome mat (for one)

Các Dạng Của Động Từ

  • laid out the welcome mat for someone
  • to lay out the welcome mat (for one)
  • laying out the welcome mat (for one)

Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode