Lay out the welcome mat (for one) American phrase informal
Chào đón một người nào đó với sự nồng hậu, thân thiện và hiếu khách
She laid out the welcome mat for visitors. - Cô ấy đã nồng nhiệt nghênh tiếp khách.
My grandfather always lays out the welcome mat for those who visit his flower garden. - Ông tôi luôn chào đón nhiệt tình những ai tham quan vườn hoa của ông.
The government is laying out the welcome mat for foreign companies. - Chính phủ đang chào đón nồng nhiệt các công ty nước ngoài.
Không còn được chào đón ở lại nơi nào đó bởi vì ai đó đã liên tục làm khách quá lâu, hoặc đã làm cái gì mà khiến cho người khác cảm thấy bị phiền và khó chịu
Mời ai về nhà để làm gì đó.
Bạn khỏe không?
1. Trải thảm đỏ đón những vị khách danh dự.
2. Tiếp đón ai đó một cách niềm nở.
Bạn luôn được chào đón đến thăm.
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.