Lay someone out phrasal verb informal
Nằm hoặc ngả lưng bên ngoài, đặc biệt là để tắm nắng.
When I come home, I see the dog laying out. - Khi tôi về đến nhà thì thấy con chó đang nằm bên ngoài.
Trải một cái gì đó lên một mặt phẳng.
Sandison laid the map out and studied it closely. - Sandison trải tấm bản đồ ra và nghiên cứu một cách kỹ lưỡng.
The wires were laid out along the floor. - Các dây điện được đặt dọc theo sàn nhà.
Đi sâu vào chi tiết về điều gì đó, chẳng hạn như kế hoạch hoặc ý tưởng.
We will lay out our plan for the new building at the next meeting. - Chúng tôi sẽ giải thích rõ kế hoạch về tòa nhà mới vào cuộc họp tiếp theo.
Chi tiêu hoặc đầu tư một khoản tiền cụ thể (thường rất nhiều) vào một người hoặc một món đồ nào đó.
I had to lay out a lot of money to get my car fixed, so now I do not have much money. - Tôi đã phải bỏ ra rất nhiều tiền để sửa xe nên bây giờ tôi không có nhiều tiền.
The city laid out millions of dollars for the new stadium. - Thành phố đã chi hàng triệu đô la cho sân vận động mới.
Chỉ trích, khiển trách hoặc quở trách ai đó rất nghiêm.
She was laid out for carelessness in work yesterday. - Hôm qua cô ấy bị khiển trách vì bất cẩn trong công việc.
Tom was laid out for his unsuitable behaviour. - Tom bị khiển trách nghiêm khắc về cách cư xử không đúng mực của anh ấy.
Khiến ai đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do tấn công vào người mạnh.
The boxer was laid out in the fourth round. - Người võ sĩ quyền Anh bị đánh ngã bất tỉnh ở hiệp bốn.
He laid his opponent out with a hard right to the jaw. - Anh ta hạ gục đối thủ bằng một quyền mạnh vào hàm.
Chuẩn bị hoặc sắp xếp thi hài của một người nào đó trước khi đưa tang, hoặc chôn cất.
They laid him out in a plain coffin. - Họ đặt anh ta trong một chiếc quan tài đơn sơ.
Lời nói dối vô hại
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
Qua đời
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.