Lay stress on (something) verb phrase
Nhấn mạnh hoặc tập trung vào chủ đề, vấn đề hoặc khía cạnh nào đó.
Though we've lost the game, we should lay stress on what we can draw out after that. - Mặc dù chúng ta đã thua trận đấu, chúng ta nên tập trung vào những gì chúng tôi có thể rút ra sau đó.
I know that you like sport, but don't forget to lay stress on studying too. - Tôi biết rằng bạn thích thể thao, nhưng đừng quên chú trọng vào việc học của mình.
Our school intends to lay stress on helping students collaborate rather than pass exams. - Trường chúng tôi có đang dự định giúp học sinh rèn luyện kĩ năng hợp tác hơn chỉ đơn giản là vượt qua các kỳ thi.
The teacher usually tells us to lay stress on self-studying. - Giáo viên thường nói với chúng tôi rằng hãy chú trọng việc tự học.
Giúp cho một người hiểu về cái gì đó quan trọng khó khăn hoặc nguy hiểm như thế nào
Tập trung vào việc đạt được một mục tiêu hoặc giải thưởng cụ thể.
Được dùng để nhấn mạnh những gì bạn đang nói
Được dùng như một bổ ngữ đứng sau từ để hỏi (who, what, where, when, why, and how), cụm từ thể hiện sự cực kỳ bối rối, ngạc nhiên hoặc khó chịu.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.