Lay the ghost of (something) to rest phrase
Cụm này có thể được viết lại thành "lay to rest the ghost of something".
Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài
She laid the ghost of your unpleasant past to rest and turned over a new leaf. - Cô ấy đã buông xuống quá khứ đau buồn và bắt đầu một khởi đầu mới.
He hasn't laid the ghost of his failure to rest. - Anh ấy vẫn chưa buông bỏ thất bại của mình được.
They seem to have laid the ghost of what happened in the past to rest. - Họ dường như đã đặt xuống những gì đã xảy ra trong quá khứ.
She laid to rest the ghost of his abusive words. - Cô ấy đã buông xuống những lời sỉ nhục của anh ấy.
Run lên vì sợ hãi
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.
1. Cô lập bản thân khỏi những suy nghĩ, tình huống hay giao tiếp không mong muốn
2. Hành động theo lối phòng thủ
Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him