Lay the ghost of (something) to rest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lay the ghost of (something) to rest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-11 06:10

Meaning of Lay the ghost of (something) to rest

Variants:

lay to rest the ghost of

Lay the ghost of (something) to rest phrase

Cụm này có thể được viết lại thành "lay to rest the ghost of something".

Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài

She laid the ghost of your unpleasant past to rest and turned over a new leaf. - Cô ấy đã buông xuống quá khứ đau buồn và bắt đầu một khởi đầu mới.

He hasn't laid the ghost of his failure to rest. - Anh ấy vẫn chưa buông bỏ thất bại của mình được.

They seem to have laid the ghost of what happened in the past to rest. - Họ dường như đã đặt xuống những gì đã xảy ra trong quá khứ.

She laid to rest the ghost of his abusive words. - Cô ấy đã buông xuống những lời sỉ nhục của anh ấy.

Other phrases about:

Shaking in one's boots

Run lên vì sợ hãi

 

sting (one) to the quick

Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm

Breathe a Sigh of Relief

 Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.

withdraw into (one's) shell

1. Cô lập bản thân khỏi những suy nghĩ, tình huống hay giao tiếp không mong muốn

2. Hành động theo lối phòng thủ

break someone's heart

Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
 

Grammar and Usage of Lay the ghost of (something) to rest

Các Dạng Của Động Từ

  • to lay the ghost of (something) to rest
  • lays the ghost of (something) to rest
  • laying the ghost of (something) to rest
  • laid the ghost of (something) to rest

Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode