Lead back verb phrase
Hướng dẫn hoặc chỉ cho ai đó hoặc điều gì đó con đường đến nơi ai đó hoặc điều gì đó bắt đầu. Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "lead" và "back."
I thought he would take us somewhere else, but he pranked us by leading us back to our camping site. - Tôi nghĩ anh ấy sẽ đưa chúng tôi đến một nơi khác, nhưng anh ấy đã chơi khăm chúng tôi bằng cách dẫn chúng tôi trở lại địa điểm cắm trại của chúng tôi.
Luckily, when we were completely lost, a local man appeared and led us back to where we started. - May mắn thay, khi chúng tôi đang hoàn toàn lạc lối, một người đàn ông địa phương xuất hiện và dẫn chúng tôi trở lại nơi chúng tôi bắt đầu.
(Một con đường) để quay lại một nơi nào đó.
I forgot which path led back to my house after a while venturing into the forest alone for the first time without leaving any markers. - Tôi đã quên mất con đường nào đã dẫn về nhà mình sau lần đầu tiên mạo hiểm vào rừng một mình mà không để lại bất kỳ điểm đánh dấu nào.
If I had brought along the map, I wouldn't have had to ask for the path leading back to my house. - Nếu tôi mang theo bản đồ, tôi đã không phải hỏi con đường dẫn về nhà mình.
Dùng để chỉ một người mà bạn vô cùng ngưỡng mộ và là nguồn cảm hứng cho bạn
Dẫn đường, mở đường.
Rẽ phải.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "lead".