Lead back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lead back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-13 02:07

Meaning of Lead back

Lead back verb phrase

Hướng dẫn hoặc chỉ cho ai đó hoặc điều gì đó con đường đến nơi ai đó hoặc điều gì đó bắt đầu. Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "lead" và "back."

 

I thought he would take us somewhere else, but he pranked us by leading us back to our camping site. - Tôi nghĩ anh ấy sẽ đưa chúng tôi đến một nơi khác, nhưng anh ấy đã chơi khăm chúng tôi bằng cách dẫn chúng tôi trở lại địa điểm cắm trại của chúng tôi.

Luckily, when we were completely lost, a local man appeared and led us back to where we started. - May mắn thay, khi chúng tôi đang hoàn toàn lạc lối, một người đàn ông địa phương xuất hiện và dẫn chúng tôi trở lại nơi chúng tôi bắt đầu.

(Một con đường) để quay lại một nơi nào đó.

I forgot which path led back to my house after a while venturing into the forest alone for the first time without leaving any markers. - Tôi đã quên mất con đường nào đã dẫn về nhà mình sau lần đầu tiên mạo hiểm vào rừng một mình mà không để lại bất kỳ điểm đánh dấu nào.

If I had brought along the map, I wouldn't have had to ask for the path leading back to my house. - Nếu tôi mang theo bản đồ, tôi đã không phải hỏi con đường dẫn về nhà mình.

Other phrases about:

fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
guiding light

Dùng để chỉ một người mà bạn vô cùng ngưỡng mộ và là nguồn cảm hứng cho bạn

lead forth

Dẫn đường, mở đường.

face it out
Đối đầu trực tiếp với ai đó hoặc điều gì đó, thường là trong một tình huống khó chịu để giải quyết một vấn đề nào đó
 
hang a ralph

Rẽ phải.

Origin of Lead back

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "lead".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
Example: Due to the Coronavirus outbreak, many workers have received their salary late, but it is always better than never.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode