Lead the field/pack/world In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lead the field/pack/world", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-26 05:12

Meaning of Lead the field/pack/world

Lead the field/pack/world verb phrase

Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể

Ronaldo has been leading the world in the record of international goals. - Ronaldo đang dẫn đầu về kỷ lục ghi bàn quốc tế.

China leads the field in silk production. - Trung Quốc dẫn đầu về sản xuất tơ lụa.

This improvement will help the company lead the pack in marketing. - Cải tiến này sẽ giúp công ty dẫn đầu trong lĩnh vực tiếp thị.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to make something count
to ensure that the maximum benefit is obtained
soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
be going places

Ai đó sẽ thành công.

Grammar and Usage of Lead the field/pack/world

Các Dạng Của Động Từ

  • leads the field/pack/world
  • led the field/pack/world
  • leading the field/pack/world

Động từ "lead" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode