Leap at (someone or something) phrasal verb
Nếu ai đó hoặc cái gì đó leap at someone or something nó nhảy lên ai đó hoặc cái gì đó.
As soon as I see the cat running toward me, I opened my arms and she leaped at me. - Khi tôi thấy con mèo chạy đến phía tôi, tôi mở vòng tay ra và nó nhảy lên người tôi.
Nếu bạn leap at someone or something, bạn chấp nhận một ai đó hay điều gì đó một cách vui mừng và sẵn sàng.
When we heard that John went back to the city, we leapt at the chance to meet him and catch up with him. - Khi chúng tôi nghe nói John quay trở về thành phố, chúng tôi vui mừng chớp lấy cơ hội được gặp anh ta và hỏi han anh ta dạo này như thế nào rồi.
When the bright Ron was moved from the headquarters to the regional branch office, we leapt at him right away and made him the manager. - Khi anh chàng Ron sáng dạ vừa được chuyển từ văn phòng trụ sở đến văn phòng chi nhánh của vùng, chúng tôi chớp lấy cơ hội ngay lập tức và đưa anh ta lên làm quản lý.
Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt
Được sử dụng để nói rằng bạn chấp nhận một ai đó như họ vốn có mà không phán xét họ về lỗi lầm, những thói quen hoặc đặc điểm kỳ lạ trong tính cách của họ
Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó
Chào đón hoặc có cảm giác rất thích và quan tâm đến ai đó hoặc động vật.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!