Leaps and bounds binomial
Được đùng để miêu tả sự tiến bộ hoặc phát triển nhanh chóng. Giới từ "in" hoặc "by" thường đứng trước cụm từ "leaps and bounds" khi cụm từ này được sử dụng như một danh từ.
UNIQLO, the Japanese global apparel retailer, has been expanding by leaps and bounds in the Vietnam market over the past year. - UNIQLO, nhà bán lẻ hàng may mặc toàn cầu của Nhật Bản, đã phát triển nhảy vọt tại thị trường Việt Nam trong năm qua.
The death toll from Covid 19 has currently increased in leaps and bounds in India. - Số người chết do Covid 19 hiện đã tăng nhanh chóng ở Ấn Độ.
The unemployment rate is increasing in leaps and bounds due to the COVID-19 pandemic. - Tỉ lệ thất nghiệm đang tăng rất nhanh do đại dịch COVID-19.
I made leaps and bounds in English. - Tôi đã có những bước tiếng nhảy vọt trong tiếng Anh.
Được dùng để chỉ cái gì đó tăng, phát triển, tăng trưởng v.v. một cách rất nhanh chóng
Tourism within the country is growing leaps and bounds. - Du lịch trong nước đang phát tiển một cách nhanh chóng.
Thay đổi ai đó hoặc điều gì đó thành tình trạng tốt mà bạn muốn
Rất hiệu quả
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Thuật ngữ này là một cụm từ dư thừa về nghĩa, vì leap và bound đều có nghĩa là "nhảy" hoặc "bật lên", nhưng hai từ đã được ghép lại với nhau từ thời Shakespeare và bây giờ vẫn được sử dụng như vậy.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.