Leave no stone unturned verb phrase
They will leave no stone unturned until they find out who was in charge of the accident. - Họ sẽ làm đủ mọi cách để tìm được kẻ đã gây ra tai nạn.
She left no stone unturned in the search for the lost ancient book. - Cô ấy thử mọi khả năng trong công cuộc tìm kiếm quyển sách cổ bị thất lạc.
He will leave no stone unturned to find the killer. - Anh ta sẽ thử đủ mọi cách để tìm ra tên sát nhân.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Coi thường hoặc làm cho các nỗ lực quyết tâm trở nên yếu hơn.
Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.
Rất cố gắng để làm điều gì đó
Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ bắt nguồn từ giữa những năm 1500. Từ một truyền thuyết Hy Lạp cổ đại kể về một vị tướng đã chôn giấu kho báu khổng lồ của mình sau khi bị đánh bại. Những người tìm kiếm kho báu đã hỏi ý kiến Nhà tiên tri xứ Delphi, nữ tu sĩ đã khuyên họ nên lục soát ở dưới mọi tảng đá.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him