Leave (something or someone) standing informal
Cụm từ này được dùng để chỉ một người hoặc một vật nổi bật, xuất sắc, đặc biệt hơn so với những người khác/vật khác ở cùng lĩnh vực, cấp độ.
It's clear to see that Apple's reputation has been leaving other brands' one standing. - Rõ ràng có thể thấy là danh tiếng của Apple đã bỏ xa những thương hiệu khác.
Maybe she's not a person who was born for Maths, but in learning languages, she leaves others standing. - Có thể bạn ấy không phải là con người sinh ra cho Toán học, nhưng riêng về học ngoại ngữ thì bạn ấy đỉnh của đỉnh đấy.
His professional skills left other footballers standing in the past, as it's no doubt that he was elected to be the main coach of National Football Team. - Ngày trước kỹ năng chuyên môn của ông ấy bỏ xa những cầu thủ khác, nên cũng chả lạ gì khi ông ấy được bầu làm HLV chính của Đội bóng Quốc gia.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Động từ của cụm này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.