Leave (something or someone) standing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leave (something or someone) standing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-05-21 10:05

Meaning of Leave (something or someone) standing

Leave (something or someone) standing informal

Cụm từ này được dùng để chỉ một người hoặc một vật nổi bật, xuất sắc, đặc biệt hơn so với những người khác/vật khác ở cùng lĩnh vực, cấp độ.

It's clear to see that Apple's reputation has been leaving other brands' one standing. - Rõ ràng có thể thấy là danh tiếng của Apple đã bỏ xa những thương hiệu khác.

Maybe she's not a person who was born for Maths, but in learning languages, she leaves others standing. - Có thể bạn ấy không phải là con người sinh ra cho Toán học, nhưng riêng về học ngoại ngữ thì bạn ấy đỉnh của đỉnh đấy.

His professional skills left other footballers standing in the past, as it's no doubt that he was elected to be the main coach of National Football Team. - Ngày trước kỹ năng chuyên môn của ông ấy bỏ xa những cầu thủ khác, nên cũng chả lạ gì khi ông ấy được bầu làm HLV chính của Đội bóng Quốc gia.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

stick (one's) chin out

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

weave (one's) magic

Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

Grammar and Usage of Leave (something or someone) standing

Các Dạng Của Động Từ

  • leaves (something or someone) standing
  • left (something or someone) standing
  • (to be) leaving (something or someone) standing

Động từ của cụm này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode