Leave the door open (for something or doing something) verb phrase
Tạo cơ hội để ai đó làm việc gì hoặc cái gì đó xảy ra trong tương lai
After the success of the first cooperation between two companies, they are going to leave the door open for the next one. - Sau sự thành công của lần hợp đầu tiên giữ hai công ty, họ sẽ tạo cơ hội cho lần hợp tác tiếp theo.
Today's offline meeting was very successful, so we left the door open for further meetings. - Buổi gặp mặt trực tiếp hôm nay rất thành công, vì thế chúng tôi đã tạo cơ hội để có những buổi gặp nhau tiếp theo.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó
Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him