Leave them hanging in midair In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leave them hanging in midair", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-05 03:01

Meaning of Leave them hanging in midair

Leave them hanging in midair verb phrase

Động từ "leave" có thể thay bằng "keep".

Được dùng để miêu tả một tình huống mà vấn đề chưa được giải quyết, hoặc phản hồi và đưa quyết định đến ai đó bị trì hoãn và khiến họ phải chờ

If you leave them hanging in midair one more time they won't collaborate with us anymore. - Nếu cậu còn để họ chờ đợi một lần nữa thì họ sẽ không hợp tác với chúng ta nữa đâu.

He hasn't answered their question yet and still left them hanging in midair - Anh ta vẫn chưa trả lời câu hỏi và vẫn để họ đợi mãi.

Khiến ai đó treo lơ lửng giữa không trung khi vật giữ họ bị sụp đổ.

I completely lost my mind when the ladder collapsed and left me hanging in midair. - Tôi hoàn toàn bị mất hồn khi cái thang đổ và khiến tôi treo lơ lững giữa không trung.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
kick something into the long grass/into touch

Trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó 

string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

put off the evil hour

Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt

Grammar and Usage of Leave them hanging in midair

Các Dạng Của Động Từ

  • leaves them hanging in midair
  • left them hanging in midair
  • leaving them hanging in midair

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Leave them hanging in midair

Đập tay. (Nguồn: 123RF)

Cụm từ này có nguồn gốc từ việc đập tay. Khi một người nào đó giơ tay lên để đập tay nhưng người kia không đáp lại, tay của họ sẽ lơ lửng giữa không trung. Do đó, việc không đáp lại đập tay được coi là thô lỗ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode