Leave them hanging in midair verb phrase
Động từ "leave" có thể thay bằng "keep".
Được dùng để miêu tả một tình huống mà vấn đề chưa được giải quyết, hoặc phản hồi và đưa quyết định đến ai đó bị trì hoãn và khiến họ phải chờ
If you leave them hanging in midair one more time they won't collaborate with us anymore. - Nếu cậu còn để họ chờ đợi một lần nữa thì họ sẽ không hợp tác với chúng ta nữa đâu.
He hasn't answered their question yet and still left them hanging in midair - Anh ta vẫn chưa trả lời câu hỏi và vẫn để họ đợi mãi.
Khiến ai đó treo lơ lửng giữa không trung khi vật giữ họ bị sụp đổ.
I completely lost my mind when the ladder collapsed and left me hanging in midair. - Tôi hoàn toàn bị mất hồn khi cái thang đổ và khiến tôi treo lơ lững giữa không trung.
Trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó
2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác
Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt
Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ việc đập tay. Khi một người nào đó giơ tay lên để đập tay nhưng người kia không đáp lại, tay của họ sẽ lơ lửng giữa không trung. Do đó, việc không đáp lại đập tay được coi là thô lỗ.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.