Leg it British informal slang
Chạy thật nhanh, nhất là khi để thoát khỏi ai đó hoặc việc gì đó
The robber legged it down the road when he heard the siren. - Tên trộm chạy nhanh xuống đường khi nghe thấy tiếng còi cảnh sát.
Hearing the dog growling, he decided to leg it. - Thấy con chó bắt đầu gầm gừ, anh ta quyết định bỏ chạy.
We better leg it or we will be late. - Nhanh cái chân lên nếu không là trễ đấy.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
Bỏ chạy
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Rời đi vào một thời điểm thích hợp
Động từ "leg" nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng của cụm từ có thể bắt nguồn từ sự thật là bạn cần dùng chân của mình để chạy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.