Leg it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leg it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-22 07:08

Meaning of Leg it

Synonyms:

to make a run for it , flee , run off

Leg it British informal slang

Chạy thật nhanh, nhất là khi để thoát khỏi ai đó hoặc việc gì đó

The robber legged it down the road when he heard the siren. - Tên trộm chạy nhanh xuống đường khi nghe thấy tiếng còi cảnh sát.

Hearing the dog growling, he decided to leg it. - Thấy con chó bắt đầu gầm gừ, anh ta quyết định bỏ chạy.

We better leg it or we will be late. - Nhanh cái chân lên nếu không là trễ đấy.

Other phrases about:

walk away scot free

Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào

beat feet

Bỏ chạy

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
tear round

Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.

get out while the getting is good

Rời đi vào một thời điểm thích hợp

Grammar and Usage of Leg it

Các Dạng Của Động Từ

  • legged it
  • legging it

Động từ "leg" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Leg it

Ý tưởng của cụm từ có thể bắt nguồn từ sự thật là bạn cần dùng chân của mình để chạy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode