Lend an ear (to one) phrase old- fashioned
Lắng nghe ai đó một cách thông cảm hoặc chăm chú
I am willing to lend an ear to you, if you need someone to talk to. - Tôi sẵn sàng lắng nghe tâm sự của bạn, nếu bạn cần một người để nói chuyện.
My co-worker lent a sympathetic ear to me, but she gave me no advice. - Đồng nghiệp của tôi đã lắng nghe tâm sự của tôi nhưng cô ấy đã không cho tôi bất kỳ lời khuyên nào.
Anna is a good listener. She always lends an ear to me when I need. - Anna là một người biết lắng nghe. Cô ấy luôn lắng nghe tôi khi tôi cần.
Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.
Trông chừng ai đó hoặc cái gì đó.
1. Được sử dụng để chỉ hành động cố gắng và thất bại trong việc bắt chước những ngoại hình, thái độ và phong cách thái quá, chống đối, phản văn hóa phổ biến vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980
2. Được dùng để chỉ một người, một nhóm nhạc hay thể loại âm nhạc cố gắng nhái theo phong cách rock nhưng thất bại từ cuối những năm 1970 hoặc đầu những năm 1980
Thay đổi đột ngột thái độ, quan điểm hoặc hành vi của một người
Được sử dụng để nói rằng ai đó thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ chấp nhận.
Động từ "lend" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này lần đầu xuất hiện trong vở kịch Shakespeare’s Julius Caesar, khi Mark Anthony nói: “Friends, Romans, countrymen, lend me your ears.”
Sau đó, " Lend an ear" trở nên nổi tiếng trong chương trình Broadway năm 1948.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.