Lend an ear (to one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lend an ear (to one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2022-10-10 06:10

Meaning of Lend an ear (to one)

Synonyms:

be all ears , lend (one's) ear to (someone or something) , lend a sympathetic ear , pay attention to someone , prick up one's ears , keep one's ears open

Variants:

give an ear (to one)

Lend an ear (to one) phrase old- fashioned

Lắng nghe ai đó một cách thông cảm hoặc chăm chú

I am willing to lend an ear to you, if you need someone to talk to. - Tôi sẵn sàng lắng nghe tâm sự của bạn, nếu bạn cần một người để nói chuyện.

My co-worker lent a sympathetic ear to me, but she gave me no advice. - Đồng nghiệp của tôi đã lắng nghe tâm sự của tôi nhưng cô ấy đã không cho tôi bất kỳ lời khuyên nào.

Anna is a good listener. She always lends an ear to me when I need. - Anna là một người biết lắng nghe. Cô ấy luôn lắng nghe tôi khi tôi cần.

Other phrases about:

grateful for small blessings

Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.

 

keep (one's)/an eye on (someone or something)

Trông chừng ai đó hoặc cái gì đó.

plastic punk

1. Được sử dụng để chỉ hành động cố gắng và thất bại trong việc bắt chước những ngoại hình, thái độ và phong cách thái quá, chống đối, phản văn hóa phổ biến vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980

2. Được dùng để chỉ một người, một nhóm nhạc hay thể loại âm nhạc cố gắng nhái theo phong cách rock nhưng thất bại từ cuối những năm 1970 hoặc đầu những năm 1980

 

 

 

sing a different song/tune

Thay đổi đột ngột thái độ, quan điểm hoặc hành vi của một người

change (one's) tune

Được sử dụng để nói rằng ai đó thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ chấp nhận.

Grammar and Usage of Lend an ear (to one)

Các Dạng Của Động Từ

  • lends an ear (to one)
  • lent an ear (to one)
  • lending an ear (to one)

Động từ "lend" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Lend an ear (to one)

Thành ngữ này lần đầu xuất hiện trong vở kịch Shakespeare’s Julius Caesar, khi Mark Anthony nói: “Friends, Romans, countrymen, lend me your ears.”

Sau đó, " Lend an ear" trở nên nổi tiếng trong chương trình Broadway năm 1948.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode