Let every man skin his own skunk. In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Let every man skin his own skunk.", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eliza Chau calendar 2022-03-02 12:03

Meaning of Let every man skin his own skunk.

Let every man skin his own skunk. American proverb

Một cá nhân chỉ nên làm và lo tốt chuyện của chính bản thân anh hay cô ta, và không nên lo chuyện bao đồng.

 

Stop disturbing me! Just let every man skin his own skunk! - Hãy dừng làm phiền tôi đi! Hãy để cho ai nấy tự lo chuyện của mình đi!

Let every man skin his own skunk, and I would definitely appreciate it! - Hãy để ai nấy tự lo chuyện của mình, và tôi sẽ rất biết ơn bạn đấy!

Let every man skin his own skunk, or you waste your own time. - Ai làm tốt việc người nấy, hoặc là bạn tự phí phạm thời gian của bạn.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Let not poor Nelly starve
Một trong những lời cuối cùng của vua Charles II khi ông nhờ anh trai mình chăm sóc Nell (tình nhân của ông)

Origin of Let every man skin his own skunk.

Từ “skunk” nói tới một loài động vật có mùi hương không hề dễ chịu (con chồn hôi). Nếu ai đó phải lột da con chồn hôi, hành động của anh hoặc cô ta hiển nhiên sẽ mang đến sự không thoải mái cho chính bản thân người ấy. Tuy nhiên, dù cho công việc có gian nan thế nào, người đó vẫn được kỳ vọng là sẽ phải hoàn tất nó một mình mà không cần nhận sự trợ giúp từ bất kì ai khác.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode