Let it all hang out American British slang
Hành động tự do mà không phải nhận thức hoặc quan tâm đến những gì người khác nghĩ về bạn.
I have divorced Jane and I don't need to put up with him anymore, now let it all hang out. - Tôi đã ly hôn với Jane và tôi không cần phải chịu đựng anh ta nữa, bây giờ tôi đã hoàn toàn tự do.
Jenny has been under much pressure from the boss, causing her to decide to quit the job and let it all hang out. - Jenny đã phải chịu nhiều áp lực từ ông chủ, điều đó khiến cô quyết định nghỉ việc và giải tỏa cho bản thân.
The traditional women have suffered strict feudal law, so we need to terminate that unequal treatment and let it all hang out. - Những người phụ nữ truyền thống đã phải chịu nhiều luật lệ phong kiến nghiêm khắc, vì vậy chúng ta cần phải chấm dứt sự đối xử bất bình đẳng đó và cởi trói sợi dây ràng buộc cho họ.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
1. Hành động hoặc cư xử một cách thoải mái, không bị gò bó
2. Rời khỏi một nơi nào đó
3. Rời khỏi ai đó hoặc cái gì đó
Được dùng để nhấn manh rằng ai đó rất điềm tĩnh thậm chí khi ngạc nhiên.
Động từ "let" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.