Let it rest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "let it rest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-13 12:03

Meaning of Let it rest

Let it rest informal verb phrase

Ngừng nói về hoặc ngừng tập trung vào một chủ đề cụ thể.

After Mary had told them she was composing a song, they didn't let it rest. - Sau khi Mary nói với họ rằng cô ấy đang sáng tác một bài hát, họ không ngưng bàn luận về nó.

This matter has been decided. Please let it rest. - Vấn đề này đã được quyết định rồi. Xin đừng bàn ra nữa.

Come on, that house is too expensive for us to buy. Let it rest. - Thôi nào, căn nhà đó quá đắt chúng ta không thể mua được đâu. Dừng bàn luận đi.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

to kick around (an idea)
bàn bạc, thảo luận về các ý tưởng hay gợi ý một cách thân mật, đời thường.

Grammar and Usage of Let it rest

Các Dạng Của Động Từ

  • let it rest
  • lets it rest
  • letting it rest

Động từ "let" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode