Let not poor Nelly starve saying quote
King Charles II did indeed have many mistresses, Nell was one. "Let not poor Nelly starve" he said. - Vua Charles II quả thật có nhiều nhân tình, Nell là một trong số đó. "Đừng để Nelly nghèo đói", ông nói.
When I leave, please take care of my wife. Just like King Charles II said: "Let not poor Nelly starve". - Khi tôi đi, xin hãy chăm sóc cho vợ tôi. Giống như vua Charles II đã nói: "Đừng để Nelly nghèo đói".
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
Dạo này thế nào?; khỏe không?
Một cá nhân chỉ nên làm và lo tốt chuyện của chính bản thân anh hay cô ta, và không nên lo chuyện bao đồng.
Dành nhiều công sức, thời gian và tâm huyết để làm một việc gì đó.
(Nguồn ảnh: Internet)
Trên giường bệnh, Vua Charles II nhờ anh trai chăm sóc các tình nhân của mình (Nell là một trong số đó).
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him