Let (something) rip In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "let (something) rip", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-29 09:03

Meaning of Let (something) rip

Synonyms:

Let Her Rip

Let (something) rip phrase

Giải phóng hoặc từ bỏ quyền kiểm soát một thứ gì đó hoặc làm cho nó bắt đầu hoạt động, vận hành hoặc chạy nhanh nhất có thể.


 

I got a speed ticket because of letting my car rip on that straight road. - Tôi bị phạt tốc độ vì để ô tô lao hết tốc trên con đường thẳng đó.

The motor has already run for a few minutes. Let it rip! - Động cơ đã chạy trong vài phút. Tăng hết tốc đi nào!

We can't let the project rip until we have more money. - Chúng ta không thể bắt đầu dự án cho đến khi chúng ta có nhiều tiền hơn.

Nói hoặc làm điều gì đó hoặc cho phép điều gì đó xảy ra với rất nhiều sức mạnh, sự phấn khích, v.v. và không có sự kiềm chế.
 

I can hear his scream even from this distance. He must be letting it rip. - Tôi có thể nghe thấy tiếng hét của anh ấy ngay cả từ khoảng cách này. Chắc anh ta đang hét to hết cỡ.

If the governments let inflation rip, social and political chaos may engulf the world. - Nếu chính phủ để lạm phát hoành hành, sự hỗn loạn xã hội và chính trị có thể nhấn chìm thế giới.

To fart, especially in an obvious and open way.
 

The mom reproached her son for letting rip in front of guests. - Người mẹ trách móc con trai mình vì đã đánh rắm trước mặt khách.

What a foul smell! Who has just let rip? - Thật là một mùi hôi! Ai vừa đánh rắm thế?

Other phrases about:

float an air biscuit

Đánh rắm

blow a strawberry

Tạo ra âm thanh chế giễu hoặc một cử chỉ nghịch ngợm bằng cách nhấn lưỡi và môi vào nhau

Grammar and Usage of Let (something) rip

Các Dạng Của Động Từ

  • letting (something) rip

Động từ "let" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Let (something) rip

Nghĩa đầu tiên có từ giữa những năm 1800.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode