Lie at somebody's door In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lie at somebody's door", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-04-29 11:04

Meaning of Lie at somebody's door

Synonyms:

lie at one's door , lay at somebody's door

Lie at somebody's door American formal verb phrase

Thành ngữ này cũng được biết như cụm "lay at one's door".

Nếu muốn chỉ một kết quả/ lời khiển trách/ lỗi/ trách nhiệm,... (thường là tiêu cực) thuộc về người nào đó, chúng ta dùng cụm lies at someone's door.

I believe that this new strategy will make out our current difficult situation. If not, that loss lies at my door. - Tôi tin là chiến lược mới này sẽ giải quyết được tình trạng khó khăn của chúng ta hiện nay. Nếu không, đó hoàn toàn là trách nhiệm của tôi.

She said she was not the one messing up everything, that lies her brother's door. - Con bé nói rằng nó không phải đứa phá tung mọi thứ lên, mà chính là anh nó.

Stop quarreling! This mistake lies at the whole team's door, not a single member's! - Không cãi nhau nữa! Đây là lỗi của cả đội, chứ không phải của cá nhân nào cả!

Other phrases about:

in the trust of (someone)

Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó

the ball is in somebody's court

Thành ngữ này được sử dụng để nói với ai đó rằng: đã đến lúc họ phải hành động hoặc đưa ra quyết định.

be duty bound
Có trách nhiệm làm một việc gì đó
fall (squarely) on (someone's) shoulders

Trở thành trách nhiệm của ai đó

hand over the baton

Trao cho ai đó một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm riêng biệt nào

Grammar and Usage of Lie at somebody's door

Các Dạng Của Động Từ

  • lie at someone's door
  • lies at someone's door

Động từ "lie" được chia theo ngôi của Chủ ngữ và thì của câu.

More examples:

This responsibility can be lay at your door if it doesn't work. - Nếu nó không làm nên trò trống gì thì trách nhiệm có thể là của cậu hết cả đấy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode