Lie (one's) way into (something or someplace) American British informal
Để có được thứ gì đó hoặc giành được quyền truy cập vào một vị trí hoặc đối tượng nhất định thông qua sự lừa dối
We tried to lie our way into the hall, but the members of the organization board required us to go out because only teachers could attend. - Chúng tôi cô gằng để vào được bên trong hội trường, nhưng các thành viên của ban tổ chức đã yêu cầu chúng tôi ra ngoài vì chỉ có giáo viên mới có thể tham dự.
Though Jane didn't own any qualifications, he lied his way into the company. - Mặc dù Jane không có bất kỳ bằng cấp nào, anh ta vẫn được phép vào làm việc ở công ty.
With his technological skills, he has been lying his way to software for photoshop. - Với kỹ năng công nghệ của mình, anh ấy đã tìm cách truy cập được phần mềm chỉnh sửa ảnh.
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Lấy nhiều nhất có thể.
Thu thập hoặc nhận một cái gì cho ai đó hoặc cái gì đó
Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đã thành thạo hoặc thành công trong việc làm điều gì đó
Bán hoặc bán một phần những đồ có giá trị để đạt được lợi ích nhanh chóng và tức thì, hơn là giữ lại cho tương lai hoặc để tăng giá trị của nó.
Động từ "lie" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.