Lie (one's) way into (something or someplace) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lie (one's) way into (something or someplace)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-07-22 04:07

Meaning of Lie (one's) way into (something or someplace)

Lie (one's) way into (something or someplace) American British informal

Để có được thứ gì đó hoặc giành được quyền truy cập vào một vị trí hoặc đối tượng nhất định thông qua sự lừa dối
 

We tried to lie our way into the hall, but the members of the organization board required us to go out because only teachers could attend. - Chúng tôi cô gằng để vào được bên trong hội trường, nhưng các thành viên của ban tổ chức đã yêu cầu chúng tôi ra ngoài vì chỉ có giáo viên mới có thể tham dự.

Though Jane didn't own any qualifications, he lied his way into the company. - Mặc dù Jane không có bất kỳ bằng cấp nào, anh ta vẫn được phép vào làm việc ở công ty.

With his technological skills, he has been lying his way to software for photoshop. - Với kỹ năng công nghệ của mình, anh ấy đã tìm cách truy cập được phần mềm chỉnh sửa ảnh.

Other phrases about:

earn a/your crust

Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống

fill (one's) boots

Lấy nhiều nhất có thể. 

obtain (something) for (someone or something)

Thu thập hoặc nhận một cái gì cho ai đó hoặc cái gì đó

under (one's) belt

Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đã thành thạo hoặc thành công trong việc làm điều gì đó

sell the family silver

Bán hoặc bán một phần những đồ có giá trị để đạt được lợi ích nhanh chóng và tức thì, hơn là giữ lại cho tương lai hoặc để tăng giá trị của nó.

Grammar and Usage of Lie (one's) way into (something or someplace)

Các Dạng Của Động Từ

  • lie (one's) way into (something or someplace)
  • lies (one's) way into (something or someplace)
  • lied (one's) way into (something or someplace)
  • lying (one's) way into (something or someplace)

Động từ "lie" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode