Lift (one's) elbow verb phrase
“To bend/ crook (one’s) elbow” cũng có nghĩa tương tự.
Uống rượu
Come and lift your elbow with us tonight! - Tối nay đến uống cùng chúng tôi vài ly nhé!
I saw her sitting alone at a bar, lifting her elbow. - Tôi thấy cô ấy ngồi uống một mình.
Bạn muốn uống gì?
Ảo giác hoặc nhìn thấy những thứ không thực sự có, đặc biệt là khi say rượu
1. Dùng để chỉ hành động uống bia
2. Dùng để chỉ hành động rửa bát
Động từ "lift" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ ám chỉ hành động nâng ly đồ uống lên môi.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.