Lift (one's) hat
Được sử dụng để diễn tả việc ca ngợi, chúc mừng hoặc tỏ lòng biết ơn đối với ai đó.
I lift my hat to you for that outstanding presentation. - Tôi rất nể phục cậu với bài thuyết trình xuất sắc đó.
I lift my hat to you for saving me from drowning. - Tôi vô cùng biết ơn cậu vì đã cứu tôi khỏi chết đuối.
I lift my hat to you for being by my side during my difficult times. - Tôi vô cùng biết ơn cậu vì đã ở bên cạnh tôi trong những khoảng thời gian khó khăn.
I lift my hat to you for your astonishing victory, the general. - Tôi thật sự ngả mũ bái phục ngài vì chiến thắng đáng kinh ngạc đó, thưa tướng quân.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai